Cập nhật giá Bulong móng trụ mới nhất mà bạn cần biết

Bulong móng trụ là một trong những linh kiện không thể thiếu, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và cố định các cấu trúc, đặc biệt là trong xây dựng nhà xưởng, công trình dân dụng và công nghiệp. Trong bài viết này, hãy cùng Long Khang Group tìm hiểu thông tin về giá bulong móng trụ mới nhất, cùng những hướng dẫn quan trọng để bạn có thể mua sắm một cách thông minh và hiệu quả nhất nhé!

Giá bu lông móng trụ là bao nhiêu?

Giá bu lông móng trụ có thể biến đổi rất nhiều và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước của bu lông (đường kính, chiều dài) ảnh hưởng đến giá cả.
  • Bu lông có thể được làm từ nhiều loại vật liệu như thép carbon, thép không gỉ, hợp kim, và các loại vật liệu đặc biệt khác. Giá cả thường thay đổi tùy thuộc vào chất liệu sử dụng.
  • Có nhiều loại bu lông móng trụ với các đặc điểm và tính năng khác nhau. Loại bu lông cụ thể mà bạn chọn sẽ ảnh hưởng đến giá cả.
  • Giá cả có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và nhà cung cấp.
  • Thường thì khi mua số lượng lớn, bạn có thể nhận được giá ưu đãi từ nhà cung cấp.
Giá bu lông móng trụ là bao nhiêu
Giá bu lông móng trụ là bao nhiêu

Hướng dẫn tính giá bu lông móng trụ

Để tính giá bu lông móng trụ, bạn cần xác định các yếu tố sau:

  • Số lượng bu lông cần sử dụng: Đây là số lượng bu lông mà bạn cần để lắp đặt trụ.
  • Kích thước và loại bu lông: Kích thước bu lông (đường kính, độ dài) và loại bu lông (ví dụ: bu lông móng) sẽ ảnh hưởng đến giá cả.
  • Chất liệu bu lông: Bu lông có thể được làm từ nhiều loại vật liệu như thép không gỉ, thép carbon, hoặc các hợp kim đặc biệt. Giá cả sẽ thay đổi tùy thuộc vào chất liệu của bu lông.
  • Nhà sản xuất và nhà cung cấp: Giá bu lông có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và nhà cung cấp.
  • Chi phí vận chuyển và thuế: Nếu bạn mua bu lông từ các nhà cung cấp trực tuyến hoặc từ nơi xa, bạn cần tính cả chi phí vận chuyển và thuế (nếu có).

Sau khi bạn đã xác định các yếu tố trên, bạn có thể tính tổng chi phí bằng cách nhân số lượng bu lông cần sử dụng với giá của mỗi bu lông, sau đó cộng thêm chi phí vận chuyển và thuế (nếu có).

Ví dụ:

Giả sử bạn cần mua 20 bu lông móng trụ, kích thước M12, làm từ thép không gỉ, và giá mỗi bu lông là 10.000 VNĐ. Ngoài ra, chi phí vận chuyển là 50.000 VNĐ.

Tổng chi phí = (Số lượng bu lông) x (Giá của mỗi bu lông) + Chi phí vận chuyển

= (20 bu lông) x (10.000 VNĐ/bu lông) + 50.000 VNĐ

= 200.000 VNĐ + 50.000 VNĐ

= 250.000 VNĐ

Do đó, tổng chi phí để mua bu lông móng trụ là 250.000 VNĐ trong trường hợp này. Đây chỉ là một ví dụ và giá có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như chất liệu và nhà sản xuất.

Hướng dẫn tính giá bu lông móng trụ
Hướng dẫn tính giá bu lông móng trụ

So sánh giá bu lông móng trụ M16, M20, M22, M24, M30, M36

Giải thích về bảng báo giá Bulong móng

Trong bảng báo giá bulong móng, các quy cách được thể hiện theo một chuẩn đơn vị nhất định. Ví dụ, nếu chúng ta nhìn vào quy cách “M12x400”, thì:

“12” đại diện cho đường kính của ren, được đo bằng đơn vị milimet.

“400” là chiều dài của bulong, cũng được đo bằng milimet.

Vì vậy, khi thấy quy cách “M12x400”, chúng ta có thể hiểu rằng đường kính của ren là 12mm và chiều dài của bulong là 400mm.

Đơn giá đơn vị được tính bằng đồng, và thông thường được thể hiện trong bảng báo giá để người dùng có thể dễ dàng đánh giá và so sánh giữa các loại bulong móng trụ khác nhau.

Bảng giá bu lông neo móng M16

STTQUY CÁCH BULONG NEO M16ĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1M16x400cây28,260
2M16x450cây31,793
3M16x500cây35,325
4M16x550cây38,858
5M16x600cây42,390
6M16x650cây45,923
7M16x700cây49,455
8M16x750cây52,988
9M16x800cây56,520
10M16x850cây60,053
11M16x900cây63,585
12M16x950cây67,118
13M16x1000cây70,650
14M16x1100cây77,715
15M16x1200cây84,780
16M16x1300cây91,845
17M16x1500cây105,975
18M16x2000cây141,300

Xem thêm: Giá bán Bulong móng trụ M16

Bảng giá bu lông neo M20

STTQUY CÁCH BULONG NEOĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1M20x400cây44,280
2M20x450cây49,815
3M20x500cây55,350
4M20x550cây60,885
5M20x600cây66,420
6M20x650cây71,955
7M20x700cây77,490
8M20x750cây83,025
9M20x800cây88,560
10M20x850cây94,095
11M20x900cây99,630
12M20x950cây105,165
13M20x1000cây110,700
14M20x1100cây121,770
15M20x1200cây132,840
16M20x1300cây143,910
17M20x1500cây166,050
18M20x2000cây221,400

Tham khảo: Giá bán bulong móng M20 tại Long Khang

Bảng giá bu lông neo móng M22

STTQUY CÁCH BU LÔNG NEOĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1M22x400cây          53,640
2M22x450cây          60,345
3M22x500cây          67,050
4M22x550cây          73,755
5M22x600cây          80,460
6M22x650cây          87,165
7M22x700cây          93,870
8M22x750cây        100,575
9M22x800cây        107,280
10M22x850cây        113,985
11M22x900cây        120,690
12M22x950cây        127,395
13M22x1000cây        134,100
14M22x1100cây        147,510
15M22x1200cây        160,920
16M22x1300cây        174,330
17M22x1500cây        201,150
18M22x2000cây        268,200

Tham khảo: Giá bán bulong móng trụ M22

Bảng giá bulong neo móng M24

STTQUY CÁCH BU LÔNG NEOĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1M24x400cây          63,720
2M24x450cây          71,685
3M24x500cây          79,650
4M24x550cây          87,615
5M24x600cây          95,580
6M24x650cây        103,545
7M24x700cây        111,510
8M24x750cây        119,475
9M24x800cây        127,440
10M24x850cây        135,405
11M24x900cây        143,370
12M24x950cây        151,335
13M24x1000cây        159,300
14 M24x1100cây        175,230
15M24x1200cây        191,160
16M24x1300cây        207,090
17M24x1500cây        238,950
18M24x2000cây        318,600

Tham khảo: Giá bulong móng M24 năm 2024

Bảng giá bu lông móng trụ M30

Dưới đây là một ví dụ về giá cả ước lượng cho bu lông móng trụ M30:

Thông SốGiá Ước Lượng (VNĐ)
Bu lông M30, thép10.000 – 20.000 / cái
Bu lông M30, thép không gỉ20.000 – 40.000 / cái
Bu lông M30, hợp kim30.000 – 50.000 / cái

Tham khảo: Giá bán bu Lông Móng M30

Bảng giá bu lông móng trụ M36

Dưới đây là một ước lượng về giá bu lông móng trụ M36 tại thị trường:

Chất LiệuGiá (VNĐ)
Thép15.000 – 30.000
Thép không gỉ25.000 – 50.000
Hợp kim35.000 – 70.000

Tham khảo: Giá Bulong móng M36 tại đây

Lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, chất lượng, địa điểm mua hàng, và điều kiện thị trường.

Lưu ý khi mua bu lông móng trụ

Khi mua bu lông móng trụ, có một số lưu ý quan trọng bạn cần xem xét để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình:

  • Chọn bu lông làm từ vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, thép carbon, hoặc hợp kim đặc biệt để đảm bảo sự bền bỉ và độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.
  • Xác định kích thước và loại bu lông phù hợp với nhu cầu của bạn. Đảm bảo rằng bu lông có kích thước phù hợp với lỗ đục và vật liệu bạn đang làm việc.
  • Chọn bu lông từ các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp có uy tín và được biết đến với chất lượng sản phẩm đáng tin cậy.
  • Nếu có thể, kiểm tra xem sản phẩm có chứng nhận chất lượng từ các tổ chức hay cơ quan chứng nhận uy tín không.
  • Nếu bạn cần mua số lượng lớn, hãy thảo luận với nhà cung cấp về khả năng nhận được giá ưu đãi cho đơn hàng lớn.
  • So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau để đảm bảo bạn nhận được giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.
  • Tìm hiểu về chính sách đổi trả và bảo hành của nhà cung cấp để bạn có thể yên tâm khi mua sản phẩm.
  • Tìm hiểu ý kiến và đánh giá từ người dùng trước khi quyết định mua hàng.

Trên đây là thông tin về giá Bulong móng trụ mà Long Khang Group muốn chia sẻ với quý vị. Nếu quý vị đang quan tâm đến việc mua Bulong móng trụ và muốn biết thêm thông tin chi tiết cũng như nhận báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Chúng tôi cam kết hỗ trợ quý vị một cách tận tâm và nhanh chóng.

Đánh giá post
.
.
.
.